Bước tới nội dung
(Proto-Vietic ) /*poːŋ [1] / [cg1] bộ phận sinh sản của cây , thường có màu sắc hoặc hương thơm; (nghĩa chuyển) quả của một số loài cây, bung nở thành các cuộn sợi xơ màu trắng; (nghĩa chuyển) có dạng sợi và tơi xốp
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh , bông trắng lại chen nhuỵ vàng
Bông xanh , bông trắng , bông vàng
Bông lê, bông lựu, đố nàng mấy bông
pháo bông
bông tai
sợi bông
cây bông
bông gạo
bông gòn
áo bông
vải bông
chà bông
đánh bông trứng
(Pháp ) bon ( /bɔ̃/ ) (cũ) phiếu mua hàng, mua chịu, ăn chịu, mượn tiền,…; (cũ) trái phiếu; (cũ) bản in thử để sửa
biên bông
ký bông
bông ngân hàng
làm bông
sửa bông bài
(Pháp ) bon ( /bɔ̃/ ) (cũ) tốt, hay, giỏi, được
bông , bông , nhất trí thôi
Bông cúc
Nguồn tham khảo
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn