Voi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) / *r[ ]uəs [1] > *ruw[a]s [1]/[?][?] [cg1](Proto-Vietic) /*vɔːj [2]/ [cg2](Việt trung đại) (voi) loài động vật lớn, có mũi dài thành, răng nanh phát triển thành ngà, thường được thuần hóa để kéo gỗ
    Ailấy thúng úp voi
    Úp sao cho khỏi lòi vòi lòi đuôi
Voi con

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.