Giật

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rut [1] ~ *ruut [1] ~ *ruət [1] ~ *rət [1] ~ *rat [1] ~ *raat [1] ~ *ruc [1] ~ *ruuc [1]/ ("kéo mạnh") [cg1] dùng lực nhanh và mạnh khiến cho vật khác chuyển động về phía mình; (nghĩa chuyển) lấy về mình bằng động tác đột ngột, nhanh, mạnh; (nghĩa chuyển) lấy về mình, giành được, đạt được [a]; (nghĩa chuyển) chuyển động nhanh, đột ngột rồi trở lại vị trí cũ; (nghĩa chuyển) diễn ra đột ngột, nhanh gọn; (nghĩa chuyển) vay nhanh; (cũng) giựt
    giật dây
    giật mìn
    giật tay lại
    giật lấy tờ báo
    cướp giật
    bị giật mất
    giật giải
    giật cờ thi đua
    giật cúp
    tật giật mình
    co giật
    tàu giật mạnh
    mưa dây gió giật
    chớp giật
    gọi giật lại
    giật nóng ít tiền
    giật mấy triệu tiêu xài
Biển cảnh báo điện giật

Chú thích

  1. ^ Đây là hiện tượng chuyển nghĩa do ẩn dụ từ hình ảnh ""giật"" ""dải thưởng"" trước kia. Xem thêm giải.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF