Bắc thảo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Phúc Kiến) (bắc)(đầu) /pak-thâu/ ("phía Bắc") (cũ) hàng hóa nhập về từ phương Bắc, thường là hàng tốt; (nghĩa chuyển) trứng ủ trong hỗn hợp bùn gồm đất sét, tro, muối, vôi, và trấu, để khô trong thời gian dài cho tới khi lòng trắng đông lại và trở thành sẫm màu như thạch, còn lòng đỏ chuyển màu xanh đen; (cũng) bách thảo, phì tản
    cải bắc thảo
    lụa bắc thảo
    vịt bắc thảo
    giò heo hun khói bắc thảo
    trứng bắc thảo
Trứng bắc thảo