Bò bía

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Triều Châu)
    (bạc)
    (bính)
    /boh8 bian2/
    ("bánh mỏng")[a] một loại bánh mỏng dẹt cuộn nhân ngọt hay mặn xuất phát từ Triều Châu
Bò bía ở Malaysia

Chú thích

  1. ^ Món ăn này rất phổ biến ở Hongkong và nhiều nước Đông Nam Á với tên gọi popiah hoặc lunpiah.