Chắn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (trấn)
    /ʈˠiɪn/
    [cg1][a] ngăn lại, giữ lại không cho qua; che lại
    đứng chắn giữa đường
    cây chắn gió
    che chắn
    chắn phòng ngủ ra làm hai
Thanh chắn đường

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /zan3/

Từ cùng gốc