Cần

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) 竿(can) /*kaːn/ ("sào tre")(Proto-Tai) /*galᴬ/ ("cán, cần") [cg1] thanh dài có thể nâng lên hạ xuống một đầu; (nghĩa chuyển) thanh dài gắn vào một vật khác; (nghĩa chuyển) ống nhỏ dài và rỗng
    cần câu
    cần vọt
    cần cẩu
    cần đàn
    cần điều khiển
    cần siết lực
    rượu cần
    cần điếu
    ống cần
  • Cần câu cá
  • Rượu cần

Từ cùng gốc

  1. ^