Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (bài) /beaj/[?][?] [cg1] hoặc (Proto-Mon-Khmer) /*bɛ: ~ pɛ:/ [cg2] [a] tấm lớn ghép lại từ thân tre hoặc gỗ, dùng để di chuyển trên mặt nước; (nghĩa chuyển) đám cây cỏ kết lại với nhau, trôi nổi trên mặt nước; (nghĩa chuyển) nhóm người liên kết lại với nhau; (nghĩa chuyển) nhóm người hát đệm hoặc đàn đệm cho nghệ sĩ chính
    gỗ
    tre
    thuyền
    rau muống
    ngổ
    bạn
    kết kết phái
    hát
    đệm
Bè tre

Chú thích

  1. ^ có rất nhiều từ tương ứng trong các ngôn ngữ ngữ hệ Nam Á , nhưng nguồn gốc của các từ này chưa xác định, không loại trừ trường hợp đều là từ mượn.

Từ cùng gốc

  1. ^ (Thái Lan) แพ(/pɛɛ/)
  2. ^
      • (Chứt) /pᵉɛ̀ː/ (Rục)
      • (Bru) /pe̤ː/
      • (Giẻ) /bɛː/
      • (Jru') /bɛː/
      • (Triêng) /bɛː/ (Kasseng)
      • (Kui) /phɛ̤ː/
      • (Khasi) bùr
      • (Mlabri) /bɛɛ/
      • (Nyah Kur) /phɛ̀ɛ/
      • (Chong) /pʰɛː/
      • (Lamet) /pheː/ (Lampang)