Muống

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*ɓuŋꟲ/ ("bìm bìm")[?][?] [cg1](Proto-Vietic) /*ɓɔːŋʔ [1]/ [cg2] loài cây có danh pháp Ipomoea aquatica, thân bò sát mặt đất hoặc mặt nước, lá hình mũi tên, ngọn hái làm rau ăn; (nghĩa chuyển) phễu [a]
    rau muống
    muống biển
    trâu cày ruộng, muống thả ao
    muống rót dầu
  • Cây và hoa rau muống
  • Rau muống xào tỏi

Chú thích

  1. ^ Dựa trên sự tương đồng về hình dạng với hoa rau muống.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) บุ้ง(/bûng/) ("bìm bìm")
      • (Lào) ບຸ້ງ(/bung/) ("bìm bìm")
      • (Lào) (ຜັກ)ບົ້ງ(/(phak)bong/) ("rau muống")
      • (Thavưng) /bô̰ŋ/ ("bìm bìm")
      • (Thavưng) /(phák) bɔ̂ŋ/ ("rau muống")
      • (Tráng) /(byaek)mbungj/ ("rau muống")
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.