Bô lão

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (phụ)(lão) /bɨoX lɑuX/ những người già cả, được tôn trọng tại làng xóm
    bậc bô lão
    các vị bô lão trưởng thượng