Chênh vênh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (tranh)
    (vanh)
    /*zreːŋ ɢʷreːŋ/
    cao và không có chỗ tựa chắc chắn, gây cảm giác trơ trọi, không vững chắc
    vách núi chênh vênh
    đứng chênh vênh
    nhịp cầu chênh vênh