Chịu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (thụ) /d͡ʑɨuX/ [a] bằng lòng, chấp nhận; đành lòng, đành chấp nhận; cố gắng; (nghĩa chuyển) nhận rằng không thể làm được; (nghĩa chuyển) nợ chưa trả được
    không chịu nhận tiền
    chịu đi theo anh
    chịu đựng
    chịu đói chịu rét
    chịu khó làm ăn
    chả chịu suy nghĩ
    khó quá xin chịu
    tôi chịu không làm được
    mua chịu
    bán chịu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chịu bằng chữ () (thiệu)/d͡ʑiᴇuH/.