Bước tới nội dung
- (Hán trung cổ)
受 受
/d͡ʑɨuX/[a] bằng lòng, chấp nhận; đành lòng, đành chấp nhận; cố gắng; (nghĩa chuyển) nhận rằng không thể làm được; (nghĩa chuyển) nợ chưa trả được
- không chịu nhận tiền
- chịu đi theo anh
- chịu đựng
- chịu đói chịu rét
- chịu khó làm ăn
- chả chịu suy nghĩ
- khó quá xin chịu
- tôi chịu không làm được
- mua chịu
- bán chịu
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chịu bằng chữ
召 召
/d͡ʑiᴇuH/.
-