Cao lanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (Cao)(Lĩnh)(Pháp) kaolin(/ka.ɔ.lɛ̃/) đất sét trắng, bở, dùng để sản xuất đồ sứ, được sử dụng sớm nhất tại vùng Cao Lĩnh, thuộc Cảnh Đức Trấn, Giang Tô, Trung Quốc
    khai thác cao lanh
    đất cao lanh
    cao lanh trắng
Cao lanh thô