Bảnh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (bỉnh) /pˠiæŋX/ ("sáng sủa") (vẻ ngoài) sang và đẹp, chải chuốt;
    bảnh chọe
    bảnh bao
    bảnh trai
    dạo này nhìn bảnh ra
Áo quần bảnh bao