Buồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*bɔːŋ[1]/[cg1]
    (Việt trung đại - 1651) buầng, buồng chùm nhiều quả chung một cuống
    buồng chuối
    buồng cau
  2. (Hán trung cổ)
    (phòng)
    /bʉɐŋ/
    [a]
    (Việt trung đại - 1651) buầng, buồng phần không gian trong nhà được phân chia bằng tường hoặc vách, kín đáo
    buồng ngủ

    Nhà anh chỉ một gian,
    Nửa thì làm bếp, nửa toan làm buồng.
  • Buồng chuối
  • Mô hình nhà đất nung cổ (thế kỷ 1-3) có hai gian và các buồng riêng biệt

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buồng bằng chữ
    ()
    (bồng)
    /buwng/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.