Băng hà

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (băng) ("(vua chúa) chết") + (Hán) (thăng)() ("(vua chúa) chết") vua hoặc chúa qua đời [a]
    Trạng chết, chúa cũng băng hà
    Dưa gang đỏ đít thì cà đỏ trôn

Chú thích

  1. ^ Đây là cách dùng sai của người Việt do nhầm lẫn hai từ băngthăng hà. Do băngthăng có sự tương đồng về ngữ âm nên xảy ra sự thay thế thăng hà thành băng hà, mặc dù từ băng hà vô nghĩa trong tiếng Hán.