Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ) 竿 /*kaːn/ → (Proto-Tai) /*ɢaːnᴬ/ [cg1] ống tre đẽo nhọn hai đầu, dùng để xóc những bó lúa hay bó rơm, bó rạ mà gánh đi
- đòn càn
Từ cùng gốc
- ^
- (Tày) càn
- (Thái Lan) คาน
- (Lào) ຄານ
- (Tày Lự) ᦅᦱᧃ
- (Tai Nüa) ᥐᥣᥢᥰ
- (Ahom) 𑜀𑜃𑜫
- (Shan) ၵၢၼ်း
- (Phake) ကꩫ်