Chà

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (tra) /dzrae/ (cũ) bè gỗ; cành cây đã bị chặt, bị bẻ
    ngồi chà
    bỏ chà vớt xem
    rấp chà
    thả chà
    cắm chà rào ngõ
    chà chuôm
    hươu kia trót đã mắc chà
  2. xem chà và