Bảo kê

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mân Nam) (bảo)(gia) /pó-ke/ ("người bảo đảm") [a] người làm công việc bảo vệ, thường mang nghĩa tiêu cực
    kẻ bảo kê cho lâm tặc hoành hành
    bảo kê vũ trường
Bảo kê một hộp đêm ở San Francisco

Chú thích

  1. ^ Nghĩa gốc của từ 保家 trong tiếng Mân Nam là người chuyên đứng ra để đảm bảo cho người khác, chẳng hạn như những người đứng ra bảo lãnh cho người phải ngồi tù. Sau này nghĩa của từ 保家 dần dần thay đổi thành những người chuyên dùng thế lực để bảo vệ công việc kinh doanh của người khác.