An ủi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (an)(ủy) /ʔɑn ʔʉiH/ dùng lời lẽ khuyên giải, làm dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền
    an ủi vài câu
    lời an ủi
    hàng xóm sang an ủi
    tự an ủi mình