Bà tám

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (bát)() [a] những người phụ nữ hay nói chuyện phiếm, thích tọc mạch chuyện người khác
    ngồibà tám

Chú thích

  1. ^ Được dịch sao phỏng từ tiếng Hồng Kông, có nguồn gốc từ từ lóng (Quảng Đông) (bát)(quái) ("tán gẫu"). Với nam giới cũng có những từ tương tự đó là (bát)(công)(bát)(thúc).
    Về nguồn gốc của từ bát bà, có vài giả thuyết như sau:
      • Cách gọi tắt của "những bà vợ thích bát quái (tán gẫu)"
      • Biến thể của cách gọi (tam)()(lục)(), chỉ những người phụ nữ làm nghề thấp kém hoặc trái pháp luật
      • Biệt danh của (Châu)(Yến), tên một người phụ nữ làm người hầu cho gia đình thương gia nổi tiếng ()(Đông) (Robert Hotung). Bà này là con thứ tám nên thường được gọi là bát bà. Vì Châu Yến sau này lấy trộm bí mật của gia đình họ Hà bán cho người Anh, nên những người hay tọc mạch bàn tán chuyện của người khác được đặt biệt danh là bát bà.

Xem thêm