Bước tới nội dung

Bẻng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) (bính) /beng2/ ("bánh") [a] &nbsp loại bánh làm từ bột mì, men nở, đường, trứng gà, hạt vừng, rán ngập dầu thành từng chiếc to bản và dẹp, nở phồng và rỗng ruột
    bánh bẻng chấm sữa đặc
Bánh bẻng (bánh tiêu)

Chú thích

  1. ^ Bánh bẻng có tên gốc Quảng Đông là (hàm)(tiên)(bính) /haam4 zin1 beng2/, tức bánh rán mặn, được rút gọn thành bẻng.