Bàu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (bào) /bˠau/ ("hồ nhỏ")  [a] ao, vũng lớn do tự nhiên hình thành
    bàu mươm
    bàu sen
    Bàu Cát
    Bàu Sấu
Bàu nước sôi, tỉnh Đồng Nai

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa "hồ nhỏ" của chữ 泡 là nghĩa cổ, nay không dùng, chỉ sót lại ở một số tên địa danh như 月亮泡 (Nguyệt Lượng Bào), 莲花泡 (Liên Hoa Bào). Trong một số tiếng địa phương ở Việt Nam vẫn giữ nét nghĩa "hồ nhỏ" của từ bàu, ví dụ như Bàu Ấu 泡泑 ở Quảng Nam, Bàu Tre 竹泡 (Trúc Bào, Trước Bàu) ở Đà Nẵng…