Ca trù

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (ca)(trù) ("hát thẻ") [a] hát ả đào, hát cô đầu, là loại hình âm nhạc dân gian bao gồm nhiều hình thức phú, truyện, ngâm, hát nói và hát kể
    hát ca trù
Biểu diễn ca trù

Chú thích

  1. ^ Hát ả đào thường được tổ chức tại các đình làng, người nghe hát thấy chỗ nào hay thì ném thẻ tre cho đào hát, rồi đào hát cứ đếm được bao nhiêu thẻ mà được trả thành bấy nhiêu tiền. Catrù chính là hátthẻ.