Chằn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) 倀(trành) /ʈˠæŋH/ ("hồn ma người bị hổ ăn biến thành đầy tớ dẫn dụ người khác cho hổ") [a] một loại yêu quái hung hãn và dữ tợn trong truyền thuyết
    ông Chằn, bà Chằn
    dữ như chằn
    chằn ăn trăn quấn
Tượng ông Chằn gác cửa chùa

Chú thích

  1. ^ Có nhiều ý kiến cho rằng từ chằn có nguồn gốc từ tên gọi យក្(yeak) trong tiếng Khmer nghĩa là "dạ xoa", tuy nhiên khó có thể tìm thấy liên hệ về ngữ âm giữa yeakchằn. Tương tự, cũng có ý kiến cho rằng chằn là do trăn hoặc rắn biến thành, nhưng không có sự tương đồng giữa hình ảnh con trăn và chằn tinh.