Bước tới nội dung
- (Hán trung cổ)
遮 遮
/tsyae/[a] ngăn không để người khác nhìn thấy hoặc vật gì tác động vào
- che chắn
- gió chiều nào che chiều ấy
- che nắng che mưa
- (Mân Nam)
榨 榨
/chè ~ chèe/ ("ép nước") (cũ) dụng cụ dùng sức người hoặc trâu bò để ép nước mía, gồm hai hay ba trụ dọc có bánh răng để quay ngược chiều nhau
- che bò
Lọng che kiệu
Che ép mía vẫn còn được sử dụng ở một số vùng tại Ấn Độ
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của che bằng chữ là biến thể của
遮 遮
, hoặc (gồm phần 包 包
ghi nghĩa "bao bọc" và phần 雉 雉
ghi âm /ɖˠiɪX/), hoặc 支 支
/t͡ɕiᴇ/.
Xem thêm
-