Bét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kpɛɛt/[?][?] [cg1](Proto-Vietic) /*k-pɛːt [1]/ [cg2] các loài bọ thuộc bộ Ixodida, sống kí sinh bằng cách hút máu, có phần đầu và thân tiêu giảm, phần bụng phát triển lớn để chứa máu, miệng có dạng mỏ nhọn để dễ dàng đâm thủng da của vật chủ; (cũng) vét
    con bét
    ve bét
  2. (Hán thượng cổ) (bát) /*preːd/ (cũ) tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 8
Con bét

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Tà Ôi) /kapiat/ (Ngeq)
      • (Pa Kô) capeat
      • (Triêng) /piːt piat/
      • (Bru) /kupɛːt/
      • (Bru) /ʔapɛɛt, lapɛɛt/ (Sô)
      • (Kantu) /kapeet/
      • (Jru') /piat, kpiet/
      • (Jru') /kapɛːt/ (Juk)
      • (Kui) /pɛːt/
      • (Souei) /ʔapɛɛt/
      • (Semnam) /pieːt/
      • (Alak) /kapiət/
      • (Lavi) /pipi̯ɛt/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.