Cẩm Phả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (cẩm)(phổ)  [a] một thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh
Trường trung học phổ thông Cẩm Phả

Chú thích

  1. ^ Tên gọi ban đầu của địa phương này được cho là Cẩm Phổ, với cách giải thích Bản mẫu:Tndg là khi quan quân nhà Mạc chạy loạn đến nơi này, thấy địa hình rộng rãi, cảnh quan đẹp mắt nên thốt lên "cẩm phổ". Việc biến đổi từ phổ sang phả có thể là do ảnh hưởng từ chữ (phổ) được đọc theo âm Hán cổ đại là phả (trong gia phả, phả hệ).