Châm biếm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (châm)(biêm) ("can ngăn, khuyên bảo") [a] chế giễu, đả kích để phê phán một cách hài hước
    tranh châm biếm
    bài văn châm biếm
    tài châm biếm
    châm biếm những thói xấu
    châm biếm sâu cay
Tranh châm biếm

Chú thích

  1. ^ Châm biếm là do viết sai (châm)(biêm) thành (châm)(biếm) do hai chữ chỉ khác nhau một bộ thủ và lại có nét tương đồng về nghĩa. Sau đó khi mượn sang tiếng Việt đã bị chuyển hẳn nghĩa theo nghĩa của (biếm)giễu cợt, chê bai.