Buồm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (phàm) /bɨɐm/(Việt trung đại - 1651) buầm tấm vải lớn căng trên cột thẳng đứng để lấy sức gió đẩy thuyền
    Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng
    Rướn thân trắng bao la thâu góp gió
Buồm cánh dơi truyền thống của Việt Nam