Bể dâu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (tang)(điền)(thương)(hải) ("ruộng dâu, biển xanh") sự thay đổi lớn của cuộc đời [a]
    Trải qua một cuộc bể dâu,
    Những điều trông thấy mà đau đớn lòng

Chú thích

  1. ^ Bể dâu là rút gọn của câu (tang)(điền)(thương)(hải), nghĩa là "ruộng dâu biến thành biển xanh". Trong sách (Thần)(Tiên)(Truyện) của Cát Hồng có một truyện kể về ông Vương Phương Bình thời Đông Hán, thông minh học giỏi, thi đỗ cao và được bổ làm quan đến chức Trung tán đại phu. Tuy nhiên, ông sớm từ quan để tu tiên học đạo. Khi đắc đạo, Phương Bình cho sứ giả mời tiên nữ Ma Cô (vị thọ tiên trong thần thoại Trung Hoa) đến để hỏi về thời gian cách biệt. Ma Cô tiên nữ trả lời rằng: "Từ khi biết ông đến nay, đã thấy ba lần biển xanh biến thành ruộng dâu".

Xem thêm