Trải

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*laas[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*plaas[2] > *p-laːs/[cg2]
    (Việt trung đại) blải mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; (cũng) (Bắc Bộ) giải
    trải chiếu
    dàn trải
    trải dài
    trải qua
    người từng trải
    thuyền trải
Thảm trải sàn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn)
        ပၠံး ပၠံး
        (/plah/)

      • (Riang) /plɑs¹/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.