Bộng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (bảnh) /bˠæŋ/ [a] cái nồi lớn bằng đất nung
    một bộng kho
  2. (Proto-Vietic) /*boːŋʔ [1]/ [cg1] khoảng rỗng trong thân cây; (nghĩa chuyển) khoảng rỗng chứa nước trong cơ thể; (nghĩa chuyển) rỗng, trống
    bộng cây cổ thụ
    dưa bộng
  • Nấu bằng bộng
  • Bộng cây

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /bong6/

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /poːŋ⁴/ (Mã Liềng)
      • (Thổ) /poːŋ⁴/ (Cuối Chăm)
      • (Thavưng) /Ɂapɔ̰̂ːŋ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.