Cà rồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Thái) kurung ~ gurung (Việt Nam) [a] (cũ) loài ma quỷ có hình dạng và sinh hoạt ban ngày giống như người, ban đêm đút ngón chân cái vào lỗ mũi, bay đi hút máu bà đẻ; (nghĩa chuyển) quái vật dùng răng nanh hút máu để sống
    cà rồng quỷ
    ma cà rồng
Bá tước Dracula, ma cà rồng nổi tiếng nhất

Chú thích

  1. ^ Hình tượng ma cà rồng đã xuất hiện từ khoảng thế kỉ 18, được ghi chép lại trong các tác phẩm bằng chữ Nôm với tên gọi ()(Rồng)(quỷ), ()(Rằng)(quỷ), và (Càn)(Sùng)(quỷ).