Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*kaŋ [1] ~ *kaaŋ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*t-kɛːŋʔ [2] ~ *t-gɛːŋʔ [2]/ [cg2] nhánh cây
- ngắt lá bẻ cành
- lá ngọc cành vàng
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) កន្ទែក ("phân nhánh")
- (Tà Ôi) /ŋkɛɛŋ/ (Salavan)
- (Tà Ôi) /hamkeːŋ/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /tnkɛɛŋ/ (Ong)
- (Cheng) /kiɛŋ/
- (Xơ Đăng) tơkang
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-