Cá tháng Tư

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) poisson d'avril [a] ngày đầu tiên của tháng Tư dương lịch, được coi là ngày nói dối

Chú thích

  1. ^ Poisson d'avril trước kia được dùng để gọi những cậu bé chuyên chuyển thư tình cho chủ nhân (thế kỉ 15). Sau này poisson d'avril chuyển nghĩa thành bắt ai đó làm những việc không cần thiết để kiếm cớ chê cười (thế kỉ 17).