Chà gặt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm)
    ꨎꨈꩀ ꨎꨈꩀ
    (/ʥaɡ͡ɣak/)
    (Trung Bộ) dụng cụ chặt có cán bằng tre, nứa, một đầu thẳng, một đầu cong, lưỡi cắt bằng kim loại gắn vào phía ngoài phần cong của cán; (cũng) chà gạt, chà gạc, xà gạc