Chói chang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (chiếu)
    (chưng)
    hoặc
    (xán)
    • (Phúc Kiến)
      (chiếu)
      /chiò/
      ("soi sáng, rọi sáng") + (Phúc Kiến)
      (chưng)
      /cheng/
      ("bốc hơi, hơi nóng") ánh sáng mặt trời mạnh và nóng
    • (Mân)
      (xán)
      ("sáng, tươi sáng") từ ghép đẳng lập đồng nguyên, với hai thành phần cấu thành là cách phát âm khác nhau của cùng một từ 燦. Theo cách phát âm của người Mân Việt thì từ 燦 có thể đọc là /chūing/ (khi mượn vào tiếng Việt bị mất phụ âm /ng/) hoặc /cháng/. Chẳng hạn như từ xán lạn (燦爛) đọc theo phát âm của người Mân Việt có thể là chói lọi.
Nắng chói chang