Cu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*t-kuː[1]/[cg1] các loài chim thuộc họ Columbidae mà không phải bồ câu; (nghĩa chuyển) chỉ dương vật nam giới dựa trên sự tương đồng về hình dạng[a]
    chim cu
    cu gáy
    thằng cu
Chim cu gáy

Chú thích

  1. ^ Hiện tượng so sánh này khá phổ biến trong các ngôn ngữ, như (Hán)
    (điểu)
    ("con chim")
    (điểu)
    ("dương vật"), (Anh) cock ("gà trống")cock ("dương vật"), hoặc (Việt) chimchim ("dương vật").

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.