Cà rèm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (liêm) /*ɡ·rem/ (cũ) tấm vải dùng để che cửa sổ, nay ít dùng vì cách gọi rút gọn rèm phổ biến hơn
Rèm che phòng ngủ kiểu truyền thống Trung Quốc

Xem thêm