Dân đen

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    ()
    (dân)
    [a] người dân thường, không có địa vị chức tước
    dân đen lầm than
    đám dân đen bị bóc lột

Chú thích

  1. ^ Được dịch sao phỏng từ tiếng Hán. Trong Kinh Thư có viết "
    ()
    (dân)
    (ô)
    (biến)
    (thời)
    (ung)
    ", tức "người dân dưới thời vua [Nghiêu] sống yên bình". Chữ
    ()
    nghĩa là màu đen, đầu người dân cũng màu đen, nên gọi là lê dân (lê, hắc dã, dân thủ giai hắc, cố viết lê dân).