Gà tre

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer) (មាន់)(/(moan))ចែ(chae/)(Việt) gà che [a] giống gà có kích thước nhỏ hơn bình thường, chân cao, lông đỏ mượt và dài
    gà tre Tân Châu
    gà tre Bỉ
Gà tre Thái Lan

Chú thích

  1. ^ Tên đúng của giống gà này là gà che theo tiếng Khmer, tới nay vẫn còn nhiều vùng ở miền Tây Nam Bộ gọi như vậy. Tên gọi gà tre có lẽ là vì nhầm tưởng giống gà này hay sống ở bụi tre mà thành. Ngày nay tên gọi gà tre được sử dụng để gọi tất cả các giống gà có kích thước nhỏ (tiếng Anh gọi là bantam).