Hội tề

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (hội)(tề) ("tụ họp lại") tổ chức điều hành tại cấp làng, xã tại Nam Kỳ dưới thời thực dân Pháp [a]

Chú thích

  1. ^ Sau này đổi tên thành Hội đồng hương chính và sau nữa thành Hội đồng kỳ mục, nhưng người dân vẫn quen gọi là hội tề. Thành viên hội tề là những người có học vấn và địa vị ở trong làng, xã. Vì hội tề là tổ chức điều hành cấp thấp nhất, lại không được chỉ đạo trực tiếp từ các cấp điều hành cao hơn mà chỉ hoạt động gần như độc lập, nên hội tề chỉ có quyền quyết định những việc thuộc phạm vi của làng, xã. Khi người dân có đề đạt ý kiến gì ngoài giới hạn của làng thì hội tề cũng chỉ tiếp nhận cho qua chuyện, không có thực quyền nên không đưa ra được ý kiến cụ thể, từ đó có câu thành ngữ "ấm ớ hội tề" để chỉ thái độ không dứt khoát, không hẳn biết nhưng cũng không phải là không biết.