Kiếm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mân Nam) (kiểm) /kiám/ [a] tìm cái gì đó, làm mọi cách để có được cái gì đó
    kiếm cớ
    kiếm sống
    tìm kiếm

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng từ nguyên của kiếm(Hán trung cổ) (kiểm) /kˠiᴇmX/, tuy nhiên ngoài sự tương đồng về cách phát âm thì ngữ nghĩa của hai từ này khác nhau, với (kiểm) mang nghĩa là đo đạc, xem xét, điều tra. Mặt khác, có sự tương đồng rõ ràng về ngữ nghĩa giữa kiếm(Mân Nam) (kiểm), ví dụ như 撿柴 = kiếm củi.