Bước tới nội dung
- (Mân Nam)
檢 檢
/kiám/[a]   tìm cái gì đó, làm mọi cách để có được cái gì đó
- kiếm cớ
- kiếm sống
- tìm kiếm
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng từ nguyên của kiếm là (Hán trung cổ)
檢 檢
/kˠiᴇmX/, tuy nhiên ngoài sự tương đồng về cách phát âm thì ngữ nghĩa của hai từ này khác nhau, với 檢 檢
mang nghĩa là đo đạc, xem xét, điều tra. Mặt khác, có sự tương đồng rõ ràng về ngữ nghĩa giữa kiếm và (Mân Nam) 檢 檢
, ví dụ như 撿柴 = kiếm củi.
-