Kìm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (kiềm) /ɡˠiᴇm/ dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ để kẹp chặt đồ vật; (nghĩa chuyển) kẹp chặt bằng dụng cụ; (nghĩa chuyển) giữ, hãm lại, không cho hoạt động; (cũng) (Nam Trung Bộ) kiềm, (Nam Bộ) kềm
    kìm bấm
    kìm cộng lực
    thế gọng kìm
    kìm kẹp
    kìm hãm
    kìm kẹp
    kìm giữ
    kìm nén
  2. (Triều Châu) (cầm) /kim5/ ("đàn") hoặc (Khách Gia) (cầm) /kim2/ đàn nguyệt, đàn có hộp cộng hưởng tròn như mặt trăng, cán dài, có hai dây tơ, tạo tiếng vang ấm, âm sắc hơi trầm đục
    đàn kìm
  • Các loại kìm
  • Đàn kìm trong một buổi biểu diễn tại châu Âu