Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Kìm
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Hán trung cổ
)
鉗
鉗
(
kiềm
)
/ɡˠiᴇm/
dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ để kẹp chặt đồ vật;
(nghĩa chuyển)
kẹp chặt bằng dụng cụ;
(nghĩa chuyển)
giữ, hãm lại, không cho hoạt động;
(cũng)
(Nam Trung Bộ)
kiềm
,
(Nam Bộ)
kềm
kìm
bấm
kìm
cộng lực
thế gọng
kìm
kìm
kẹp
kìm
hãm
kìm
kẹp
kìm
giữ
kìm
nén
(
Triều Châu
)
琴
琴
(
cầm
)
/kim
5
/
("đàn")
hoặc
(
Khách Gia
)
琴
琴
(
cầm
)
/kim
2
/
đàn nguyệt, đàn có hộp cộng hưởng tròn như mặt trăng, cán dài, có hai dây tơ, tạo tiếng vang ấm, âm sắc hơi trầm đục
đàn
kìm
Các loại kìm
Đàn kìm trong một buổi biểu diễn tại châu Âu
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn