Lách

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*slaʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*laːʔ [2] ~ *laː [2]/ [cg2] cơ quan nội tiết nằm phía dưới dạ dày, có nhiệm vụ lọc bỏ và dự trữ hồng cầu
    lách
    sưng lách
    giập lách
Vị trí của lá lách

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Alves, M. (2020). Báo cáo tóm tắt về từ Proto-Nam Á và Proto-Vietic trong tiếng Việt [Báo cáo hội thảo]. Hội thảo Quốc tế Ngôn ngữ học lần thứ IV, Viện Ngôn ngữ học, Hà Nội, Việt Nam. PDF.