Lâm vồ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer) ដើម(/daəm)ពោធិ៍(poo/) ("cây bồ đề") loài cây thân gỗ có danh pháp Ficus rumphii, được trồng làm cảnh, có lá gần giống lá cây bồ đề (Ficus religiosa)
    đa lâm vồ
Cây lâm vồ