Mỉm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kɓiim[1] ~ *kɓiəm[1] ~ *kɓəm[1]/ ("ngậm")[cg1] cười nhẹ, miệng khép hờ, không thành tiếng
    cười mỉm
    mỉm chi
Cụ ông mỉm cười

Từ cùng gốc

  1. ^
      • mỉm
      • (Khmer)
        បៀម បៀម
        (/biəm/)

      • (Ba Na) /kəmɤm/ ("ngậm nước")
      • (Kui) /biːm/
      • (Pa Kô) /kabéam/
      • (Khasi) tbem

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF